Đơn vị bầu cử |
Họ và tên người trúng cử đại biểu HĐND tỉnh Hà Giang |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với phiếu hợp lệ |
Đơn vị bầu cử số 1 - Huyện Mèo Vạc |
1. Thào Mí Sính |
40.983 |
95,63 |
2. Nguyễn Minh Tiến |
40.628 |
94,80 |
|
3. Hầu Thị Phương |
40.137 |
93,65 |
|
4. Đặng Thị Hồng Mai |
39.779 |
92,82 |
|
5. Ngô Xuân Nam |
39.617 |
92,44 |
|
Đơn vị bầu cử số 2 - Huyện Đồng Văn |
1. Ly Mí Vàng |
41.362 |
95,03 |
2. Vàng Đình Chiến |
40.272 |
92,53 |
|
3. Hùng Thị Giang |
39.785 |
91,41 |
|
4. Sùng Hùng Đoàn |
39.023 |
89,66 |
|
5. Bùi Quang Trí |
38.054 |
87.43 |
|
Đơn vị bầu cử số 3 - Huyện Yên Minh |
1. Hoàng Văn Vịnh |
47.705 |
97,04 |
2. Nguyễn Khánh Lâm |
46.950 |
95,50 |
|
3. Sùng Minh Sính |
46.441 |
94,47 |
|
4. Phan Thị Bình |
46.151 |
93,88 |
|
5. Vàng A Hính |
45.748 |
93,06 |
|
Đơn vị bầu cử số 4 - Huyện Quản Bạ |
1. Nguyễn Hồng Hải |
27.314 |
91,13 |
2. Hoàng Văn Kiên |
26.192 |
87,39 |
|
3. Vù Thị Pó Ngọc |
25.087 |
83,70 |
|
4. Vương Thị Thủy |
24.564 |
81,95 |
|
5. Đỗ Anh Tuấn |
23.634 |
78,85 |
|
Đơn vị bầu cử số 5 - Huyện Bắc Mê |
1. Củng Thị Mẩy |
28.068 |
89,43 |
2. Chúng Thị Chiên |
26.978 |
85,96 |
|
3. Nguyễn Sơn Hà |
25.937 |
82,64 |
|
4. Bùi Văn Tuân |
24.580 |
78,32 |
|
5. Bồn Văn Quốc |
21.899 |
69,78 |
|
Đơn vị bầu cử số 6 - Thành phố Hà Giang |
1. Nguyễn Văn Sơn |
31.855 |
86,93 |
2. Trần Mạnh Lợi |
31.826 |
86,85 |
|
3. Hầu Văn Lý |
27.217 |
74,28 |
|
4. Chu Thị Ngọc Diệp |
26.289 |
71,74 |
|
5. Nguyễn Ngọc Triệu (Thích Đồng Huệ) |
24.247 |
66,17 |
|
Đơn vị bầu cử số 7 |
1. Vi Hữu Cầu |
28.326 |
87,33 |
2. Hoàng Thị Thanh Huyền |
26.387 |
81,35 |
|
3. Lý Xuân Lù |
22.371 |
68,97 |
|
Đơn vị bầu cử số 8 - Huyện Vị Xuyên |
1. Sền Văn Bắc |
30.610 |
78,63 |
2. Trần Đức Quý |
28.947 |
74,36 |
|
3. Đặng Văn Sảng |
26.817 |
68,89 |
|
4. Phạm Thị Hồng Yên |
26.237 |
67,40 |
|
Đơn vị bầu cử số 9 - Huyện Bắc Quang |
1. Lương Tiến Dũng |
35.441 |
84,18 |
2. Hà Thị Minh Hạnh |
33.242 |
78,96 |
|
3. Trần Văn Minh |
30.994 |
73,62 |
|
4. Hoàng Đình Phới |
28.053 |
66,63 |
|
5. Lê Hạnh Thảo |
27.108 |
64,39 |
|
Đơn vị bầu cử số 10 - Huyện Bắc Quang |
1. Triệu Thị Chính |
29.055 |
77,41 |
2. Lê Quang Minh |
28.134 |
74,96 |
|
3. Đặng Mùi Phin |
25.633 |
68,29 |
|
Đơn vị bầu cử số 11 - Huyện Quang Bình |
1. Triệu Tài Phong |
40.386 |
93,15 |
2. Nguyễn Trung Tài |
36.919 |
85,15 |
|
3. Thào Hồng Sơn |
36.779 |
84,83 |
|
4. Phù Thị Thiên |
33,498 |
77,26 |
|
5. Nguyễn Thị Kiều Yên |
32.404 |
74,74 |
|
Đơn vị bầu cử số 12 - Huyện Hoàng Su Phì |
1. Triệu Tài Vinh |
40.321 |
96,66 |
2. Ly Mí Lử |
38.034 |
91,18 |
|
3. Hoàng Đăng Lý (Hoàng Hải Lý) |
38.033 |
91,17 |
|
4. Vần Kim Đưởng |
36.848 |
88,33 |
|
5. Long Thị Hoa |
34.372 |
82,40 |
|
Đơn vị bầu cử số 13 - Huyện Xín Mần |
1. Nguyễn Thị Mai Dung (Nguyễn Thị Lan Dung) |
37.671 |
95,46 |
2. Đỗ Thị Hương |
35.869 |
90,89 |
|
3. Sèn Chỉn Ly |
35.790 |
90,69 |
|
4. Hạng Kháy Vần |
34.891 |
88,41 |
|
5. Ngô Xuân Nam |
34.178 |
86,61 |